10 việc làm Tiếng anh chuyên ngành xây dựng đang tuyển dụng trên 123job.vn. Cơ hội nhận việc Tiếng anh chuyên ngành xây dựng mức lương TỐT, phúc lợi tốt được cập nhật hàng giờ các việc làm tốt từ nhà tuyển dụng hàng đầu. - Tham gia vào công tác quản lý, kiểm soát
191 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày. 1.Dép / 凉鞋 / Liángxié. Bạn đang đọc: Bảng Quản Lý Sản Xuất Hàng Ngày / 生管日报表 / Shēng guǎn rì bào biǎo . 99. Lệnh Sản Xuất / 制令单 / Zhì lìng dān . 100. Phiếu Kho Bán Thành Phẩm / 平成品出库单 / Píng chéng pǐn chū kù dān .
TOP 5 ngành nghề lý tưởng. 3. Mức lương ngành thiết kế đồ họa. Giống như nhiều lĩnh vực, các designer sẽ nhận được mức lương tăng trưởng theo cấp bậc phát triển. Theo VietnamSalary, mức lương trung bình của người làm nghề Thiết kế đồ họa sẽ có các ngưỡng như sau:
Chuyên viên-Giảng viên (3) CNTT-Giải pháp Trên Trung cấp : 09/10/2022 : 이기영 Nam Quản lý sản xuất / Quản lý chất lương QC. Bắc Ninh . 10 Năm 0 Tháng . Thoả thuận sau phỏng vấn
Các bộ, ngành đều có phần mềm ứng dụng: Quản lý, điều hành, tác nghiệp nội bộ; Hệ thống thư điện tử; Cổng thông tin điện tử; Phần mềm chuyên ngành,…Hầu hết các bộ, ngành đều có phần mềm ứng dụng chuyên ngành quản lý dữ liệu tập trung triển khai từ trung
Hãy cùng khám phá danh sách Top 10+ trang thương mại điện tử đang thống trị thị trường mua sắm trực tuyến của đất nước tỷ dân này: 1. Tmall.com. Nhà vô địch thống trị không thể tranh cãi của thị trường thương mại điện tử của Trung Quốc chính là Tmall. Tmall - Trang web
5qc0GJ. Tin tuyển dụng Thông tin công ty Việc làm liên quan Chi tiết tin tuyển dụng Thông tin chung Mức lương 12 - 18 triệu Số lượng tuyển 1 người Hình thức làm việc Toàn thời gian Cấp bậc Trưởng nhóm Giới tính Không yêu cầu Kinh nghiệm 3 năm Địa điểm làm việc - Bắc Ninh Địa chỉ Lô CN 1-8 KCN Quế Võ 3, Việt Hùng, Quế Võ, Bắc Ninh Mô tả công việc 1. Xác nhận cùng thu mua và kế hoạch sản xuất về lượng nguyên phụ liệu nhập kho theo công toán vị trí lưu kho cho các nguyên phụ liệu đã Triến khai cho cấp dưới về kế hoạch xuất nguyên phụ liệu theo công Triến khai cho cấp dưới nhập hàng từ các bộ phận theo đơn nhập kho hệ xếp nhận hàng từ nhà cung cấp và thông báo tới các bộ phận liên kế hoạch kiểm kê định kì theo qui dõi,nhập số liệu xuất nhập hàng ngày lên excel và đối chiếu hệ soát tình trạng kiểm đếm số lượng nhập xuất Thúc đẩy việc 5S bộ phận Yêu cầu ứng viên - Tốt nghiệp trung cấp trở lên- Tối thiểu 2 năm kinh nghiệm tại vị trí tương đương- Tiếng trung nghe nói thành thạo- Kỹ năng Excel tốt- Có kinh nghiệm sử dụng ERP- Trung thực, chăm chỉ, chịu áp lực công việc Quyền lợi - Thu nhập từ 15 - 20tr cả OT- Đóng đầy đủ BHXH, BHYT, BHTN ngay trong thời gian thử Thưởng các dịp lễ, tết, lương tháng 13 Cách thức ứng tuyển Báo cáo tin tuyển dụng Nếu bạn thấy rằng tin tuyển dụng này không đúng hoặc có dấu hiệu lừa đảo, hãy phản ánh với chúng tôi. Bí kíp Tìm việc an toàn Dưới đây là những dấu hiệu của các tổ chức, cá nhân tuyển dụng không minh bạch Dấu hiệu phổ biến Nội dung mô tả công việc sơ sài, không đồng nhất với công việc thực tế Hứa hẹn "việc nhẹ lương cao", không cần bỏ nhiều công sức dễ dàng lấy tiền "khủng" Yêu cầu tải app, nạp tiền, làm nhiệm vụ Yêu cầu nộp phí phỏng vấn, phí giữ chỗ... Yêu cầu ký kết giấy tờ không rõ ràng hoặc nộp giấy tờ gốc Địa điểm phỏng vấn bất bình thường Cần làm gì khi gặp việc làm, công ty không minh bạch Kiểm tra thông tin về công ty, việc làm trước khi ứng tuyển Báo cáo tin tuyển dụng với TopCV thông qua nút "Báo cáo tin tuyển dụng" để được hỗ trợ và giúp các ứng viên khác tránh được rủi ro Hoặc liên hệ với TopCV thông qua kênh hỗ trợ ứng viên của TopCV Email hotro Hotline 024 6680 5588 Báo cáo tin tuyển dụngTìm hiểu thêm kinh nghiệm phòng tránh lừa đảo tại đây 100% vốn Trung Quốc chuyên sản xuất dụng cụ cầm tay dùng trong công nghiệp. Địa chỉ Lô CN 1-8 KCN Quế Võ 3, Việt Hùng, Quế Võ, Bắc Ninh Việc làm liên quan Đang tải việc làm liên quan... Có thể bạn quan tâm Khóa học dành cho bạn Cơ hội ứng tuyển việc làm với đãi ngộ hấp dẫn tại các công ty hàng đầu Trước sự phát triển vượt bậc của nền kinh tế, rất nhiều ngành nghề trở nên khan hiếm nhân lực hoặc thiếu nhân lực giỏi. Vì vậy, hầu hết các trường Đại học đều liên kết với các công ty, doanh nghiệp, cơ quan để tạo cơ hội cho các bạn sinh viên được học tập, rèn luyện bản thân và làm quen với môi trường làm việc từ sớm. Trong danh sách việc làm trên đây, TopCV mang đến cho bạn những cơ hội việc làm tại những môi trường làm việc năng động, chuyên nghiệp. Vậy tại sao nên tìm việc làm tại TopCV? Việc làm Chất lượng Hàng ngàn tin tuyển dụng chất lượng cao được cập nhật thường xuyên để đáp ứng nhu cầu tìm việc của ứng viên. Hệ thống thông minh tự động gợi ý các công việc phù hợp theo CV của bạn. Công cụ viết CV đẹp Miễn phí Nhiều mẫu CV đẹp, phù hợp nhu cầu ứng tuyển các vị trí khác nhau. Tương tác trực quan, dễ dàng chỉnh sửa thông tin, tạo CV online nhanh chóng trong vòng 5 phút. Hỗ trợ Người tìm việc Nhà tuyển dụng chủ động tìm kiếm và liên hệ với bạn qua hệ thống kết nối ứng viên thông minh. Báo cáo chi tiết Nhà tuyển dụng đã xem CV và gửi offer tới bạn. Tại TopCV, bạn có thể tìm thấy những tin tuyển dụng việc làm với mức lương vô cùng hấp dẫn. Những nhà tuyển dụng kết nối với TopCV đều là những công ty lớn tại Việt Nam, nơi bạn có thể làm việc trong một môi trường chuyên nghiệp, năng động, trẻ trung. TopCV là nền tảng tuyển dụng công nghệ cao giúp các nhà tuyển dụng và ứng viên kết nối với nhau. Nhanh tay tạo CV để ứng tuyển vào các vị trí việc làm mới nhất hấp dẫn tại việc làm mới nhất tại Hà Nội, việc làm mới nhất tại ở TopCV, bạn sẽ tìm thấy những việc làm mới nhất với mức lương tốt nhất! Từ khoá tìm việc làm phổ biến tại TopCV TÌM VIỆC LÀM THEO NGÀNH NGHỀ TÌM VIỆC LÀM TẠI NHÀ Việc làm phổ biến
Quản lý thu mua xuất nhập khẩu Công Ty Tnhh Tân Hòa Lợi Ho Chi Minh City, Ho Chi Minh City, Vietnam 2 months ago Giám đốc Mua hàng Quốc tế CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN SUNHOUSE Hanoi Capital Region 2 days ago Nhân Viên Kinh Doanh Công Ty Bất Động Sản Việt Nhân Bac Ninh, Vietnam 2 months ago Nhân viên kinh doanh Công Ty Bảo Minh Đà Nẵng Đà Nang, Da Nang City, Vietnam 2 months ago Senior Designer ThingToDo Ho Chi Minh City Metropolitan Area 4 days ago SALE MANAGER Diamond Nha Trang Hotel Khanh Hoa, Vietnam 2 months ago Nhân viên Lễ Tân Công Ty Tnhh May Minh Anh Yên Hưng, Son La, Vietnam 2 months ago TUYỂN DỤNG VỊ TRÍ THỦ KHO GIP Hanoi Capital Region 1 week ago Nhân viên bán hàng kỹ thuật Công Ty Tnhh Kỹ Thuật Hust Việt Nam Hanoi, Hanoi, Vietnam 2 months ago You've viewed all jobs for this search
Trích thông tin từ báo Đất Việt Trong 88 quốc gia và vùng lãnh thổ có dự án đầu tư tại Việt Nam, Hồng Kông dẫn đầu với tổng vốn đầu tư 5,08 tỷ USD trong đó có 3,85 tỷ USD mua cổ phần vào công ty TNHH Vietnam Beverage tại Hà Nội, chiếm 30,4% tổng vốn đầu nhà đầu tư đến từ Trung Quốc đại lục đầu tư 2,02 tỷ USD vào Việt Nam, còn các nhà đầu tư Đài Loan thuộc Trung Quốc cũng rót gần 575 triệu USD. Tính chung lại, lượng vốn đầu tư từ Trung Quốc thời gian qua đạt hơn 7,6 tỷ ràng cuộc chiến tranh thương mại Mỹ-Trung đã tác động lớn đến sự chuyển dịch của dòng vốn đầu tư Trung Quốc. Sau một thời gian dài chỉ đứng thứ ba hoặc thứ tư tại Việt Nam, vốn đầu tư của Trung Quốc vào Việt Nam đã vượt qua các nhà đầu tư lớn đến từ Nhật Bản, Hàn Quốc, vậy, chúng ta có thể thấy được rằng tầm quan trọng của tiếng Trung trong thế giới hội nhập ngày nay. Cho dù là các công nhân trong nhà máy thì chúng ta cũng phải biết một số từ vựng để giao tiếp cơ bản để hiễu rõ hơn về công việc, máy móc. Bài viết này, TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU sẽ gửi đến các bạn những từ vựng đơn giản, thông dụng sử dụng trong công xưởng bạn nhé. 2. Hưởng Lương Đầy Đủ / 全薪 / Quánxīn. 3. Hưởng Nửa Mức Lương / 半薪 / Bànxīn. 4. An Toàn Lao Động / 劳动安全 / Láodòng ānquán. 5. An Toàn Sản Xuất / 生产安全 / Shēngchǎn ānquán. 6. Bằng Khen / 奖状 / Jiǎngzhuàng. 7. Bảo Hiểm Lao Động / 劳动保险 / Láodòng bǎoxiǎn. 8. Bảo Vệ / 门卫 / Ménwèi. 9. Bếp Ăn Nhà Máy / 工厂食堂 / Gōngchǎng shítáng. 10. Biện Pháp An Toàn / 安全措施 / Ānquán cuòshī. 11. Bỏ Việc / 旷工 / Kuànggōng. 12. Ca Đêm / 夜班 / Yèbān. 13. Ca Giữa / 中班 / Zhōngbān. 14. Ca Ngày / 日班 / Rìbān. 15. Ca Sớm / 早班 / Zǎobān. 16. Ca Trưởng / 班组长 / Bānzǔzhǎng. 17. Các Bậc Lương / 工资级别 / Gōngzī jíbié. 18. Cán Bộ Kỹ Thuật / 技师 / Jìshī. 19. Căng Tin Nhà Máy / 工厂小卖部 / Gōngchǎng xiǎomàibù. 20. Chế Độ Định Mức / 定额制度 / Dìng’é zhìdù. 21. Chế Độ Làm Việc Ba Ca / 三班工作制 / Sānbān gōngzuòzhì. 22. Chế Độ Làm Việc Ngày 8 Tiếng / 八小时工作制 / Bāxiǎoshí gōngzuòzhì. 23. Chế Độ Sản Xuất / 生产制度 / Shēngchǎn zhìdù. 24. Chế Độ Sát Hạch / 考核制度 / Kǎohé zhìdù. 25. Chế Độ Thưởng Phạt / 奖惩制度 / Jiǎngchéng zhìdù. 26. Chế Độ Tiền Lương / 工资制度 / Gōngzī zhìdù. 27. Chế Độ Tiền Thưởng / 奖金制度 / Jiǎngjīn zhìdù. 28. Chế Độ Tiếp Khách / 会客制度 / Huìkè zhìdù. 29. Chi Phí Nước Uống / 冷饮费 / Lěngyǐnfèi. 30. Chiến Sĩ Thi Đua, Tấm Gườn Lao Động / 劳动模范 / Láodòng mófàn. 31. Cố Định Tiền Lương / 工资冻结 / Gōngzī dòngjié. 32. Cố Vấn Kỹ Thuật / 技术顾问 / Jìshù gùwèn. 33. Có Việc Làm / 就业 / Jiùyè. 34. Công Đoạn / 工段 / Gōngduàn. 35. Công Nhân / 工人 / Gōngrén. 36. Công Nhân Ăn Lương Sản Phẩm / 计件工 / Jìjiàngōng. 37. Công Nhân Hợp Đồng / 合同工 / Hétonggōng. 38. Công Nhân Kỹ Thuật / 技工 / Jìgōng. 39. Công Nhân Lâu Năm / 老工人 / Lǎo gōngrén. 40. Công Nhân Nhỏ Tuổi / 童工 / Tónggōng. 41. Công Nhân Sửa Chữa / 维修工 / Wéixiūgōng. 42. Công Nhân Thời Vụ / 临时工 / Línshígōng. 43. Công Nhân Tiên Tiến / 先进工人 / Xiānjìn gōngrén. 44. Công Nhân Trẻ / 青工 / Qīnggōng. 45. Danh Sách Lương / 工资名单 / Gōngzī míngdān. 46. Đi Làm / 出勤 / Chūqín. 47. Đội Vận Tải / 运输队 / Yùnshūduì. 48. Đơn Xin Nghỉ Ốm / 病假条 / Bìngjiàtiáo. 49. Đuổi Việc, Sa Thải / 解雇 / Jiěgù. 50. Ghi Lỗi / 记过 / Jìguò. 51. Giám Đốc / 经理 / Jīnglǐ. 52. Giám Đốc Nhà Máy / 厂长 / Chǎngzhǎng. 53. Hiệu Quả Quản Lý / 管理效率 / Guǎnlǐ xiàolǜ. 54. Kế Toán / 会计、会计师 / Kuàijì, kuàijìshī. 55. Khai Trừ / 开除 / Kāichú. 56. Khen Thưởng Vật Chất / 物质奖励 / Wùzhí jiǎnglì. 57. Kho / 仓库 / Cāngkù. 58. Kỷ Luật Cảnh Cáo / 警告处分 / Jǐnggào chǔfēn. 59. Kỹ Năng Quản Lý / 管理技能 / Guǎnlǐ jìnéng. 60. Kỹ Sư / 工程师 / Gōngchéngshī. 61. Lương Tăng Ca / 加班工资 / Jiābān gōngzī. 62. Lương Tháng / 月工资 / Yuègōngzī. 63. Lương Theo Ngày / 日工资 / Rìgōngzī. 64. Lương Theo Sản Phẩm / 计件工资 / Jìjiàn gōngzī. 65. Lương Theo Tuần / 周工资 / Zhōugōngzī. 66. Lương Tính Theo Năm / 年工资 / Niángōngzī. 67. Mức Chênh Lệch Lương / 工资差额 / Gōngzī chà’é. 68. Mức Lương / 工资水平 / Gōngzī shuǐpíng. 69. Nghỉ Cưới / 婚假 / Hūnjià. 70. Nghỉ Đẻ / 产假 / Chǎnjià. 71. Nghỉ Làm / 缺勤 / Quēqín. 72. Nghỉ Ốm / 病假 / Bìngjià. 73. Nghỉ Vì Việc Riêng / 事假 / Shìjià. 74. Người Học Việc / 学徒 / Xuétú. 75. Nhân Viên / 科员 / Kēyuán. 76. Nhân Viên Bán Hàng / 推销员 / Tuīxiāoyuán. 77. Nhân Viên Chấm Công / 出勤计时员 / Chūqínjìshíyuán. 78. Nhân Viên Kiểm Phẩm / 检验工 / Jiǎnyàngōng. 79. Nhân Viên Kiểm Tra Chất Lượng Vật Tư, Sản Phẩm, Thiết Bị,… / 质量检验员、质检员 / Zhìliàng jiǎnyànyuán, zhìjiǎnyuán. 80. Nhân Viên Nhà Bếp / 炊事员 / Chuīshìyuán. 81. Nhân Viên Quan Hệ Công Chúng / 公关员 / Gōngguānyuán. 82. Nhân Viên Quản Lý / 管理人员 / Guǎnlǐ rényuán. 83. Nhân Viên Quản Lý Nhà Ăn / 食堂管理员 / Shítáng guǎnlǐyuán. 84. Nhân Viên Quản Lý Xí Nghiệp / 企业管理人员 / Qǐyè guǎnlǐ rényuán. 85. Nhân Viên Thu Mua / 采购员 / Cǎigòuyuán. 86. Nhân Viên Vẽ Kỹ Thuật / 绘图员 / Huìtúyuán. 87. Nhân Viên Y Tế Nhà Máy / 厂医 / Chǎngyī. 88. Nữ Công Nhân / 女工 / Nǚgōng. 89. Phân Xưởng / 车间 / Chējiān. 90. Phòng Bảo Vệ / 保卫科 / Bǎowèikē. 91. Phòng Bảo Vệ Môi Trường / 环保科 / Huánbǎokē. 92. Phong Bì Tiền Lương / 工资袋 / Gōngzīdài. 93. Phòng Công Nghệ / 工艺科 / Gōngyìkē. 94. Phòng Công Tác Chính Trị / 政工科 / Zhènggōngkē. 95. Phòng Cung Tiêu / 供销科 / Gōngxiāokē. 96. Phòng Kế Toán / 会计室 / Kuàijìshì. 97. Phòng Nhân Sự / 人事科 / Rénshìkē. ➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự Một cuốn sách bổ trợ cực kỳ gần gũi và cần thiết nhất vừa mới được lên kệ. Với các danh mục như tiếng Trung văn phòng, tiếng Trung công xưởng, tiếng Trung buôn bán – kinh doanh và tiếng Trung trong các ngành nghề thường gặp thì đây hứa hẹn là một cuốn sách gối đầu giường cho tất cả mọi người lao động đang làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung. Tham khảo ngay tại đây 98. Phòng Sản Xuất / 生产科 / Shēngchǎnkē. 99. Phòng Tài Vụ / 财务科 / Cáiwùkē. 100. Phòng Thiết Kế / 设计科 / Shèjìkē. 101. Phòng Tổ Chức / 组织科 / Zǔzhīkē. 102. Phòng Vận Tải / 运输科 / Yùnshūkē. 103. Phụ Cấp Ca Đêm / 夜班津贴 / Yèbān jīntiē. 104. Phương Pháp Quản Lý / 管理方法 / Guǎnlǐ fāngfǎ. 105. Quản Đốc Phân Xưởng / 车间主任 / Chējiān zhǔrèn. 106. Quản Lý Chất Lượng / 质量管理 / Zhìliàng guǎnlǐ. 107. Quản Lý Dân Chủ / 民主管理 / Mínzhǔ guǎnlǐ. 108. Quản Lý Kế Hoạch / 计划管理 / Jìhuà guǎnlǐ. 109. Quản Lý Khoa Học / 科学管理 / Kēxué guǎnlǐ. 110. Quản Lý Kỹ Thuật / 技术管理 / Jìshù guǎnlǐ. 111. Quản Lý Sản Xuất / 生产管理 / Shēngchǎn guǎnlǐ. 112. Quỹ Lương / 工资基金 / Gōngzī jījīn. 113. Sự Cố Tai Nạn Lao Động / 工伤事故 / Gōngshāng shìgù. 114. Tai Nạn Lao Động / 工伤 / Gōngshāng. 115. Tạm Thời Đuổi Việc / 临时解雇 / Línshí jiěgù. 116. Thao Tác An Toàn / 安全操作 / Ānquán cāozuò. 117. Thất Nghiệp / 失业 / Shīyè. 118. Thủ Kho / 仓库保管员 / Cāngkù bǎoguǎnyuán. 119. Thư Ký / 秘书 / Mìshū. 120. Thủ Quỹ / 出纳员 / Chūnàyuán. 121. Thưởng / 奖励 / Jiǎnglì. 122. Tỉ Lệ Đi Làm / 出勤率 / Chūqínlǜ. 123. Tỉ Lệ Lương / 工资率 / Gōngzīlǜ. 124. Tỉ Lệ Nghỉ Làm / 缺勤率 / Quēqínlǜ. 125. Tiền Bảo Vệ Sức Khỏe / 保健费 / Bǎojiànfèi. 126. Tiền Tăng Ca / 加班费 / Jiābānfèi. 127. Tiền Thưởng / 奖金 / Jiǎngjīn. 128. Tiêu Chuẩn Lương / 工资标准 / Gōngzī biāozhǔn. 129. Tổ Ca / 班组 / Bānzǔ. 130. Tổ Cải Tiến Kỹ Thuật / 技术革新小组 / Jìshù géxīn xiǎozǔ. 131. Tổ Trưởng Công Đoạn / 工段长 / Gōngduànzhǎng. 132. Tổng Giám Đốc / 总经理 / Zǒngjīnglǐ. 133. Trạm Xá Nhà Máy / 工厂医务室 / Gōngchǎng yīwùshì. 134. Trưởng Phòng / 科长 / Kēzhǎng. 135. Tuổi Về Hưu / 退休年龄 / Tuìxiū niánlíng. 136. Văn Phòng Đảng Ủy / 党委办公室 / Dǎngwěi bàngōngshì. 137. Văn Phòng Đoàn Thanh Niên / 团委办公室 / Tuánwěi bàngōngshì. 138. Văn Phòng Giám Đốc / 厂长办公室 / Chǎngzhǎng bàngōngshì. 139. Viện Nghiên Cứu Kỹ Thuật / 技术研究所 / Jìshù yánjiūsuǒ. 140. Xử Lý Kỷ Luật / 处分 / Chǔfèn. 9 mẫu câu chào hỏi thông dụng trong công xưởng 1. 你好!/您好!/Nǐ hǎo!/Nín hǎo! / Xin chào! Lời chào hỏi hàng ngày, có thể dùng trong bất cứ thời gian nào, trường hợp nào và cho bất cứ người nào. Người được chào cũng chào lại như vậy. Nếu như chúng ta muốn chào tất cả mọi người thì phải chào 你们好!/Nǐmen hǎo!/ Chào mọi người! Cũng có thể dùng các danh từ chỉ người thay cho đại từ hoặc để ở đầu câu tạo sự chú ý 。。。好!/… hǎo!/ 2. 你好吗? Nǐ hǎo ma? Cậu có khỏe không? 3. 早安! Zǎo ān! Chào buổi sáng! 4. 晚安! Wǎn’ān! Chào buổi tối! Chúc ngủ ngon! 5. 你身体好吗? Nǐ shēntǐ hǎo ma? Cậu khỏe không? 6. 你爸爸,妈妈身体好吗? Nǐ bàba, māmā shēntǐ hǎo ma? Bố, mẹ cậu có khỏe không? 7. 你工作忙吗? Nǐ gōngzuò máng ma? Cậu có bận không? 8. 你生意好吗? Nǐ shēngyì hǎo ma? Cậu làm ăn có khá không? 9. 你最近好吗? zuìjìn hăo ma? Gần đây khỏe không? Mẫu câu đáp lại trong quá trình giao tiếp ở công xưởng 我很好,谢谢。 wŏ hĕn hăo, xiè xie. Tôi rất khỏe. Cảm ơn 我不太好。 wŏ bú tài hăo. Tôi không khỏe lắm 马马虎虎。 mă mă hū hū. Bình thường 还行 hái xíng. Cũng tàm tạm 挺好的。 tĭng hăo de. Tôi khỏe Hội thoại mẫu câu xin nghỉ ốm A 经理,不好意思,我今天想请假。 jīnglǐ, bùhǎoyìsi, wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià. Giám đốc, thật sự xin lỗi, tôi muốn xin nghỉ ngày hôm nay B 怎么了?你不舒服吗? zěnmele? nǐ bù shūfu ma? Sao thế ? bạn ốm à ? A 对,我头疼、发烧 duì, Wǒ tóuténg, fāshāoVâng. Tôi đau đầu, sốt nữa B 看医生了吗? kàn yīshēng le ma? Bạn đi khám chưa? A 还没,我吃药了。 hái méi, wǒ chīyào le. Chưa ạ, tôi uống thuốc rồi B 哦,那你好好休息。 ò, nà nǐ hǎohāo xiūxi. Ừ , Bạn nghỉ ngơi đi nhé. Hội thoại mẫu câu xin đến muộn – 老板,请允许我今天要晚三十分钟 lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng Sếp ơi, tôi xin phép hôm nay đến muộn 30 phút ạ – 我晚点可以吗?我只会晚一个小时 wǒ wǎndiǎn kěyǐ ma? Wǒ zhǐ huì wǎn yīgè xiǎoshí Tôi đến muộn một chút được không? Tôi chỉ đến muộn 1 tiếng thôi – 请允许我来晚一个小时好吗? Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn yígè xiǎoshí hǎo ma? Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không? Hội thoại mẫu câu xin về sớm A 老板,今天是除夕,我能早一点下班吗? lǎobǎn, jīntiān shì Chúxī, wǒ néng zǎo yīdiǎn xiàbān ma? Ông chủ, hôm nay là ngày Giao thừa, tôi có thể tan ca sớm không? B 现在几点? xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ mấy giờ rồi? A 下午1点。 xiàwǔ yī diǎn. 1h chiều. B 你走吧。 nǐ zǒu ba. Cô đi đi. C 老板,我也可以下班吗? lǎobǎn, wǒ yě kěyǐ xiàbān ma? Ông chủ, tôi cũng có thể tan ca không? B 不行,下午3点我们开会。 bùxíng, xiàwǔ sān diǎn wǒmen kāihuì. Không được, 3h chiều chúng ta có cuộc họp. C 啊?我也想回家吃年夜饭! ā? wǒ yě xiǎng huíjiā chī niányèfàn! Hả? Tôi cũng muốn về nhà ăn tất niên. Vậy là chúng mình vừa cùng nhau tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cho những bạn làm ở công xưởng rồi đấy! Số lượng các bạn học tiếng Trung để đi làm ở công xưởng hiện nay không phải là con số nhỏ đúng không nào? Hy vọng các bạn có thể bổ sung được nhiều từ vựng hơn trong quá trình đi làm nhé! Trung tâm Tiếng Trung Dương Châu – Trung tâm lớn nhất Hà Nội.?️ Cơ sở 1 số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
办公室 bàn gōng shì Văn phòng 行政人事部 xíng zhèng rén shì bù Phòng hành chính nhân sự 财务会计部 cái wù hùi jì bù Phòng Tài chính kế toán 销售部 xiào shòu bù Phòng kinh doanh 产生计划部 chǎn shèng jì huà bù Phòng kế hoạch sản xuất 采购部 – 进出口 cǎi gòu bù – jìn chù kǒu Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu 工厂机构和管理 Gōng chǎng jīgòu hé Guǎn lǐ guǎnlǐ Cơ cấu và quản lý nhà máy 厂医 Chǎng yī bác sĩ nhà máy 门卫 Mén wèi bảo vệ 工厂食堂 Gōng chǎng shí táng bếp ăn nhà máy 班组长 Bān zǔ zhǎng ca trưởng 技师 Jì shī cán bộ kỹ thuật 工厂小卖部 Gōng chǎng xiǎo màibù căng tin nhà máy 劳动模范 Láo dòng mó fàn chiến sĩ thi đua, tấm gương lao động 技术顾问 Jì shù gù wèn cố vấn kỹ thuật 工段 Gōng duàn công đoạn 工人 Gōng rén công nhân 计件工 Jì jiàn gōng gōng công nhân ăn lương sản phẩm 合同工 Hé tong gōng công nhân hợp đồng 技工 Jì gōng công nhân kỹ thuật 老工人 Lǎo gōng rén công nhân lâu năm 童工 Tóng gōng công nhân nhỏ tuổi 维修工 Wéi xiū gōng công nhân sửa chữa 临时工 先进工人 Lín shí gōng công nhân thời vụ 先进工人 Xiān jìn gōng rén công nhân tiên tiến 青工运输队 Qīng gōng công nhân trẻ 运输队 Yùn shū duì đội vận tải 经理 Jīng lǐ giám đốc 厂长 Chǎng zhǎng giám đốc nhà máy 会计、会计师 Kuàijì, kuàijì shī kế toán 仓库 Cāng kù kho 工程师 Gōng chéng shī kỹ sư 学徒 Xué tú người học việc Xué tú người học việc 科员 Kē yuán nhân viên 推销员 Tuī xiāo yuán nhân viên bán hàng 检验工 Jiǎn yàn gōng nhân viên kiểm phẩm 质量检验员、质检员 Zhì liàng jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuán Nhân viên kiểm tra chất lượng vật tư, sản phẩm, thiết bị,… Tuī xiāo yuán nhân viên bán hàng 出勤计时员 Chū qínjì shí yuán nhân viên chấm công 检验工 Jiǎn yàn gōng nhân viên kiểm phẩm 质量检验员、质检员 Zhì liàng jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuán Nhân viên kiểm tra chất lượng vật tư, sản phẩm, thiết bị,… 炊事员 Chuī shì yuán nhân viên nhà bếp 公关员 Gōng guān yuán nhân viên quan hệ công chúng 食堂管理员 Shí táng guǎn lǐyuán nhân viên quản lý nhà ăn 企业管理人员 Qǐyè guǎnlǐ rén yuán nhân viên quản lý xí nghiệp 采购员 Cǎi gòu yuán nhân viên thu mua 绘图员 Huì tú yuán nhân viên vẽ kỹ thuật 女工 Nǚ gōng công nhân 车间 Chē jiān phân xưởng 保卫科 Bǎo wèi kē phòng bảo vệ 环保科 Huán bǎo kē phòng bảo vệ môi trường 工艺科 Gōng yìkē phòng công nghệ 政工科 Zhèng gōng kē phòng công tác chính trị 供销科 Gōng xiāo kē phòng Phòng cung tiêu 会计室 Kuài jì shì phòng kế toán 人事科 Rén shì kē phòng nhân sự 生产科 Shēng chǎn kē phòng sản xuất 财务科 Cái wù kē phòng tài vụ 工资水平 Gōng zī shuǐ píng mức lương 婚假 Hūn jià nghỉ cưới 产假 Chǎn jià nghỉ đẻ 缺勤 Quē qín nghỉ làm 病假 Bìng jià nghỉ ốm 事假 Shì jià nghỉ vì việc riêng 管理人员 Guǎnlǐ rén yuán nhân viên quản lý 工资袋 Gōngzī dài phong bì tiền lương 夜班津贴 Yèbān jīn tiē phụ cấp ca đêm 管理方法 Guǎnlǐ fāng fǎ phương pháp quản lý 质量管理 Zhì liàng guǎn lǐ quản lý chất lượng 民主管理 生产管理 Shēng chǎn guǎn lǐ quản lý sản xuất Mín zhǔ guǎn lǐ quản lý dân chủ 计划管理 Jì huà guǎn lǐ quản lý kế hoạch xem thêm tạiCÁCH VIẾT CV XIN VIỆC BẰNG TIẾNG TRUNG. – Trung tâm ngoại ngữ Phương Lan NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN Địa chỉ số 11, ngõ 10, Ngô Gia Tự, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc Liên hệ 0866-606-023 Đăng nhập
tiếng trung chuyên ngành quản lý kho