7. Câu thành ngữ số 7: nuts and bolts. – Nghĩa tiếng Anh : details ; basic components of something. – Nghĩa tiếng Việt : những thành phần cơ bản của cái gì đó, chi tiết cụ thể của cái gì đó. Ví dụ 2: Simon really understands the nuts and bolts of how toilets work. He would be a very good plumber. Dịch trong bối cảnh "AT THE END OF A SYLLABLE" trong tiếng anh-tiếng việt. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "AT THE END OF A SYLLABLE" - tiếng anh-tiếng việt bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng anh tìm kiếm. jw2019. Những thiên sứ bội nghịch tức là “các con trai của Đức Chúa Trời” đã mặc lấy hình người, lấy vợ và sanh ra những người Nê-phi-lim bỉ ổi, tức là những tay ác ôn, hẳn đã làm cho tình trạng càng bạo động hơn (Sáng-thế Ký 6:1, 2, 4; I Phi-e-rơ 3:19, 20). Á khoa là gì. (Ngày đăng: 24/06/2020) Á khoa được hiểu là danh xưng dùng để chỉ người đạt hạng thứ hai trong cuộc thi lớn của quốc gia, được sáng tạo và sử dụng rộng rãi trên các phương tiện báo chí, truyền thông hiện nay. Á khoa là cụm từ không hề xuất hiện ở các kỳ thi thời phong kiến, trong từ điển Hán Việt trước đó cũng chưa từng tìm được hai từ á khoa. Bài viết á khoa là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. Bạn có thể quan tâm Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn sinh viên y khoa đang. sinh viên y khoa đến. hai sinh viên y khoa. sinh viên y khoa phải. MỘ Nơi người chết nằm chờ các sinh viên y khoa đến. A place in which the dead await the coming of the medical student. Lúc trước anh là một sinh viên y khoa. You were a medical student once. ljuPnod. Tôi phát hiện ra cả hai đứa đều đỗ thủ khoa và á khoa vào trường Parang. I found out that the both of them got into Parang University ranked 1 st or 2 nd in their schools . QED Cô ấy là á khoa nhập học đại học Parang đấy. She entered as the second best in Parang University , QED Ishiguro đã được liệt kê là một trong 15 Nhà khoa học châu Á Nên Theo dõi bởi Tạp chí Khoa học châu Á vào ngày 15 tháng 5 năm 2011. Shah has been listed as one of the 15 Asian Scientists To Watch by Asian Scientist Magazine on 15 May 2011. WikiMatrix nhóm khoa học điều trị của cậu á? Wait, your remedial science group? OpenSubtitles2018. v3 Nó là loài có tầm quan trọng về y khoa cho Clonorchis sinensis ở Đông Á. This species is medically important as a host for the liver fluke Clonorchis sinensis in East Asia. WikiMatrix Nó được xếp hạng là trường khoa học và công nghệ tốt nhất của châu Á bởi Asiaweek vào năm 2000. It was ranked as the best Asian science and technology school by Asiaweek in 2000. WikiMatrix Việc phân loại cũng bị tranh luận, vài nhà khoa học xemTarbosaurus bataar từ châu Á là một loài Tyrannosaurus và số khác vẫn cho rằng Tarbosaurus là một chi riêng. Its taxonomy is also controversial, as some scientists consider Tarbosaurus bataar from Asia to be a second Tyrannosaurus species while others maintain Tarbosaurus is a separate genus. WikiMatrix Những nhà khoa học tại Hoa Kỳ, châu Á và châu Âu bắt đầu lập quỹ cho các chương trình nghiên cứu dùng các phương pháp hứa hẹn thúc đẩy sự tiến hóa. Scientists in the United States, Asia, and Europe launched well-funded research programs using methods that promised to speed up evolution. jw2019 Nhiều loài gặp nguy hiểm và các nhà khoa học nói rằng Đông Nam Á, bao gồm Philippines, phải đối mặt với tỷ lệ tuyệt chủng thê thảm là 20% vào cuối thế kỷ XXI. Many species are endangered and scientists say that Southeast Asia, which the Philippines is part of, faces a catastrophic extinction rate of 20% by the end of the 21st century. WikiMatrix Có một ý kiến khoa học cho rằng ở Nam Á các sự kiện khí hậu như vậy có thể sẽ thay đổi về tính không thể đoán trước được, tần suất và mức độ nghiêm trọng. There is one scientific opinion which states that in South Asia such climatic events are likely to change in unpredictability, frequency, and severity. WikiMatrix Đông Nam Á học tiếng Anh Southeast Asian studies – SEAS là môn khoa học nghiên cứu và giáo dục về ngôn ngữ, văn hoá và lịch sử của các quốc gia và các nhóm dân tộc khác nhau ở Đông Nam Á. Southeast Asian studies SEAS refers to research and education on the language, culture, and history of the different states and ethnic groups of Southeast Asia. WikiMatrix Rất nhiều người Mỹ gặp khó khăn trong việc học môn toán; và nghiên cứu cho thấy họ bị tụt hậu so với các đồng môn của họ tại châu á và châu âu về cả toán học lẫn khoa học. Many American students have trouble with math ; and studies show they lag behind their counterparts in Asia and Europe in both math and science . QED Bằng chứng khoa học cho thấy người bản địa Bắc Mỹ có liên quan tới người châu Á, đặc biệt là người Siberia. Scientific evidence links indigenous Americans to Asian peoples, specifically eastern Siberian populations. WikiMatrix Năm 1928 Viện Harvard-Yên Kinh, được Đại học Yên Kinh và Đại học Harvard đồng sáng lập để truyền dạy các môn khoa học xã hội và nhân văn khu vực Đông Á. In 1928, the Harvard-Yenching Institute was jointly founded by Yenching University and Harvard University for the teaching of the humanities and social sciences in East Asia. WikiMatrix Sự nổi tiếng của BoA giúp cô trở thành “Đại sứ văn hóa”; cô là đại diện của Hàn Quốc trong các sự kiện ảnh hưởng của âm nhạc châu Á và xuất hiện trong một cuốn sách giáo khoa xuất bản bằng tiếng Anh của Đại học Báo chí Oxford University Press. In Her widespread popularity has also made her a “cultural ambassador”; she has represented South Korea in inter-Asian musical events and has appeared in an Oxford University Press-published English-language textbook. WikiMatrix Schott, hòe đồng nghĩa Sophora japonica, có nguồn gốc Đông Á chủ yếu là Trung Quốc; cho dù tên khoa học có liên quan tới Nhật Bản, nhưng nó là loài cây được đưa vào đây, là cây cảnh phổ biến tại châu Âu và Bắc Mỹ, được trồng vì có hoa trắng, nở vào cuối mùa hè khi phần lớn các loài khác đã kết thúc thời kỳ ra hoa. Sophora japonica, is native to eastern Asia mainly China; despite the name, it is introduced in Japan, is a popular ornamental tree in Europe, North America and South Africa, grown for its white flowers, borne in late summer after most other flowering trees have long finished flowering. WikiMatrix Loài này được mô tả khoa học lần đầu bởi nhà nấm học người Nhật Sanshi Imai năm 1939, nó phân bố rộng rãi ở miền đông châu Á. First described scientifically by the Japanese mycologist S. Imai in 1939, it is widely distributed in eastern Asia. WikiMatrix Bà đã được vinh danh là một trong những nhà lãnh đạo trẻ bởi diễn đàn kinh tế thế giới vì sự năng động và đầu tư vào những cô gái trẻ và những người phụ nữ ở khắp châu Phi, Trung Đông và châu Á thông qua việc học tập sáng tạo trong kinh doanh, khoa học, công nghệ, kĩ thuật, toán học và thiết kế. Jamme was honoured as a Young Global Leader by the World Economic Forum for her activism work in empowering and investing in young girls and women in Africa, the Middle East, and Asia through creative learning, entrepreneurship, science, technology, engineering, art, mathematics, and design STEAMD. WikiMatrix Chi Chôm chôm danh pháp khoa học Nephelium là một chi của khoảng 25 loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn Sapindaceae, có nguồn gốc ở khu vực Đông Nam Á. Nephelium is a genus of about 25 species of flowering plants in the family Sapindaceae, native to southeastern Asia. WikiMatrix Nhà triết và toán học thế kỷ 20, ông Bertrand Russell quan sát “Phát xuất từ nguồn gốc Hy Lạp, nền văn minh Tây Phương dựa trên truyền thống triết lý và khoa học. Truyền thống này khởi đầu ở Miletus [một thành phố Hy Lạp ở Tiểu Á] cách đây hai ngàn năm trăm năm”. And the 20th-century philosopher and mathematician Bertrand Russell observed “The civilization of the West, which has sprung from Greek sources, is based on a philosophic and scientific tradition that began in Miletus [a Greek city in Asia Minor] two and a half thousand years ago.” jw2019 Tuy nhiên, như toàn bộ loài lừa hoang dã châu Á được gọi đơn giản là một giống lừa hoang hay lừa rừng, nó bây giờ cũng phục vụ như là tên khoa học của lừa hoang dã của Ba Tư cũng như Equus hemionus, một giống lừa rừng. However, as the whole species of the Asiatic wild ass is known simply as onager, it now also serves as the Persian wild ass’s scientific name, as well Equus hemionus onager. WikiMatrix Tuy nhiên, nhiều nhà khoa học tin rằng sự ấm lên của địa cầu đã gây ra mưa nhiều ở Bắc Bán Cầu, hạn hán ở Châu Á và Châu Phi, và hiện tượng El Niño ngày càng mạnh và thường xuyên ở Thái Bình Dương. However, many believe that as a result of global warming, there has been increased rainfall in the Northern Hemisphere, drought in Asia and Africa, and escalating El Niño events in the Pacific. jw2019 Khoa Nghiên cứu châu Á và Trung Đông, Đại học Pennsylvania. Dept. of Asian and Middle Eastern Studies, University of Pennsylvania. WikiMatrix Ông là thành viên trong đoàn thám hiểm khoa học Pháp sang Châu Á và Thái Bình Dương. He was a member of a French scientific expedition to Asia and the Pacific. WikiMatrix Quan niệm chăn nuôi gia cầm truyền thống được từ điển bách khoa Encyclopædia Britannica 2007 viết như sau “Con người lần đầu tiên thuần hóa gà tại tiểu lục địa Ấn Độ với mục đích để làm gà chọi ở châu Á, châu Phi và châu Âu. The traditional poultry farming view, is stated in Encyclopædia Britannica 2007 “Humans first domesticated chickens of Indian origin for the purpose of cockfighting in Asia, Africa, and Europe. WikiMatrix Á khoa được hiểu là danh xưng dùng để chỉ người đạt hạng thứ hai trong cuộc thi; á khoa cũng đưuọc sử dụng trong môi trường giáo dục để chỉ những học sinh xếp hạng thứ 2 trong cuộc thi tốt á khoa, Michael được khen ngợi vì sự tận tụy, chăm chỉ và cam kết đạt thành tích xuất sắc trong suốt những năm trung học của the salutatorian, Michael was praised for his dedication, hard work, and commitment to excellence throughout his high school á khoa của lớp tốt nghiệp của cô ấy, đã có một bài phát biểu chân thành tại lễ tốt the salutatorian of her graduating class, delivered a heartfelt speech at the commencement biệt thủ khoa valedictorian và á khoa salutatorian- valedictorian thủ khoa là danh hiệu học tập được trao cho sinh viên xếp hạng cao nhất trong số những sinh viên tốt nghiệp từ một cơ sở giáo salutatorian á khoa là danh hiệu học tập được trao cho học sinh xếp thứ hai trong lớp hay trong số những sinh viên tốt nghiệp từ một cơ sở giáo dục. Bệnh viện đa khoa ngay bên cạnh không bị hư tổn gì lắm. The general hospital right next door emerged largely unscathed. Sao lại bệnh viện đa khoa Boston? Why Boston general? Bệnh viện đa khoa Hưng Hà 9. Multiple disabilities 9. Cô có thích cái ý tưởng lấy một bác sĩ đa khoa không? How do you like the idea of marrying a general practitioner? Cô theo học Đại học Wits và trở thành bác sĩ bệnh viện và bác sĩ đa khoa. She attended Wits University and became a hospital physician and general practitioner. Bộ phim Bệnh viện đa khoa trên ABC. General Hospital on ABC. Boulton cũng đã giúp xây dựng Phòng khám Đa khoa, nơi có thể điều trị ngoại trú. Boulton also helped build the General Dispensary, where outpatient treatment could be obtained. Và chàng bác sĩ đa khoa sao rồi? How's the general practitioner? Bệnh viện chính là Bệnh viện đa khoa Sarawak có từ năm 1923. The main hospital is the Sarawak General Hospital which is the oldest hospital since 1923. Khi Nội chiến Nigeria bắt đầu vào năm 1967, bà chuyển đến Bệnh viện Đa khoa Markurdi. When the Nigerian Civil War started in 1967, she moved to Markurdi General Hospital. Xin lỗi, tôi là bác sỹ đa khoa. I know, I'm sorry, I'm a general practitioner. Ưu tiên Bệnh viện Đa khoa Gotham. The priority is Gotham General. Bệnh viện Đa khoa Singapore Singapore General Hospital là bệnh viện lớn nhất và lâu đời nhất ở Singapore. Singapore General Hospital SGH is Singapore's first general hospital and also its oldest and largest hospital. Người ta tuyên bố bà qua đời vào lúc 18h16 giờ địa phương 1316 UTC, tại Bệnh viện Đa khoa Rawalpindi. She was declared dead at 1816 local time 1316 UTC, at Rawalpindi General Hospital. Ban đầu, Bệnh viện Đa khoa Mandalay là một trong những bệnh viện đào tạo của viện với 300 giường bệnh. Initially, the Mandalay General Hospital was the one of the teaching hospitals of the Institute such as 300 bedded hospital, worker's hospital. Các cơ sở đa khoa cung cấp các giải pháp y tế là tầm nhìn của bác sĩ Zulekha Daud. The multi-specialty facility offering modern medical solutions, is the vision of Dr. Zulekha Daud. Nó phụ thuộc vào các bệnh viện, các phòng khám đa khoa cho mọi nhu cầu chăm sóc của chúng ta. It's dependent on hospitals and clinics for our every care need. Ông đã có nhiều năm làm bác sĩ tập sự trước khi đạt tiêu chuẩn bác sĩ đa khoa vào năm 2010. He spent several years as a non-consultant hospital doctor before qualifying as a general practitioner in 2010. Một lúc sau, tôi đang ở trong xe cấp cứu từ một bệnh viện ở Boston đến Bệnh viện đa khoa Massachusetts. And a little while later, I am riding in an ambulance from one hospital across Boston to [ Massachusetts ] General Hospital. Đến 5 giờ sáng hôm sau, nhà chức trách tại Bệnh viện Đa khoa Kuala Lumpur thông báo rằng có khoảng 80 người chết. By 5 am the next morning, the authorities at Kuala Lumpur General Hospital reported that there were about 80 dead. Nhiều người được sự giúp đỡ của bác sĩ đa khoa, một số khác thì cần được chữa bằng thuốc đặc trị. Many people may be helped by their family physician, but some need more specialized treatment. Vào năm 1934, 198 bác sĩ, y tá và nhân viên ở bệnh viện đa khoa địa hạt Los Angeles đột nhiên ốm nghiêm trọng In 1934, 198 doctors, nurses and staff at the Los Angeles County General Hospital became seriously ill. Hoover ở lại lưu vực Rajang thêm 31 năm đến khi mất vì bệnh sốt rét vào năm 1935 tại Bệnh viện đa khoa Kuching. Hoover stayed at the Rajang basin for another 31 years until his death from malaria in 1935 at the Kuching General Hospital.

á khoa tiếng anh là gì