Just a little West Coast, and a bit of sunshine. QED. Hoà mình trong ánh nắng vút cao như đàn chim về. Republic in sunshine soaring as high as bird flock. QED. Chúng không tồn tại nhờ ánh nắng như chúng ta. They don't survive on sunlight -based system the way we do. ted2019. Vậy 4 mùa trong tiếng Anh là gì? Danh mục bài viết. Cách đọc, viết về các mùa trong tiếng Anh: Xuân, Hạ, Thu, Đông Ngoài cách nói "It's so hot" thường thấy, trong Tiếng Anh còn rất nhiều cách khác để diễn tả sự ngột ngạt, nóng bức của thời tiết. Cùng #AMES học những thành ngữ về chủ đề này nhé. 1. Beat the heat. - Cụm từ này có nghĩa: tìm cách làm mát, hoặc tìm sự thoải mái dễ Nhưng cho dù là gì đi chăng nữa, thì thứ tình cảm anh dành cho cô, cũng chỉ là nằm trong giao dịch mà thôi. Màn đêm vẫn vỗ về con người chìm vào cõi mộng, nhưng tương tư và nỗi muộn phiền sẽ mãi đi theo con người bao trùm cả mọi cơn mơ. Bạn đang đọc: Cho Mk Hỏi Từ Áo Chống Nắng Tiếng Anh Là Gì Laroma Fashion Sỉ Lẻ 0971 365 010 Xem thêm : Cách Sửa Bàn Phím Cơ Bị Liệt, Cách Sửa Bàn Phím Cơ Bị Kẹt NútCũng có những loại áo chỉ mặc lên cho có như những loại đồ bảo hồ có gắn miếng phản quang, được Trong Tiếng Anh phơi nắng có nghĩa là: bask, expose to the sun, insolate (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 5). Có ít nhất câu mẫu 85 có phơi nắng. Trong số các hình khác: Những con rắn đó không phơi nắng và nằm sấp cho anh đâu. ↔ Those snakes aren't gonna bask in the sun and roll over for dmQ5ZPQ. Căn hộ ngập tràn ánh nắng với cửa sộ bao rộng khắp các gian apartment is full of sunshine with wide windows throughout the thích sống trong một nước mà có nhiều ánh would like to live in a country where there is plenty of cách không được tạo nên từ ánh nắng và hoa phải ngày nào cũng sẽ tràn ngập ánh quản ở nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực Store in a dry and cool place. Avoid direct sun nhìn thẳng xuống Thác, nhưng nó có nhiều ánh looks around at them, but it gets plenty of quản ở nhiệt độ mát và tránh ánh nắng trực at cool temperature and avoid direct sun ngày tháng 3 luôn tràn ngập ánh nắng days are always full of vì họ có rất nhiều, rất nhiều ánh they have a lot of sun, a lot of có thể là ánh nắng đối với người quá trình điều trị bạn cần tránh xa ánh the healing process, you have to stay away from the cần bước ra khỏi giường để thấy ánh nắng mặt hết, ta sẽ ngồi đây dưới ánh nắng… và đọc I will sit out here in the sun… and read my bưởi vào nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực cứ khi nào tiếp xúc với ánh nắng, bạn cần phải sử dụng kem chống nắng bởi tia cực tím có thể tấn công bạn bất cứ lúc you are exposed to the sun, you need to use sunscreen because ultraviolet rays can strike you at any biển Bỉ là một cách tuyệt vời để thư giãn vàtận hưởng ánh nắng và 65 km bờ biển, there are many exciting seaside activities to….The Belgian coast is a great way to relax andenjoy the sunshine and 65 kilometers of coast, there….Ý tưởng về những chiếc gương phản chiếu ánh nắng lần đầu tiên được đưa ra bởi người sáng lập thị trấn, ông Sam Eyde, vào năm idea of the sun mirror was first brought up by the founder of the town, Mr. Sam Eyde, back in khi bạn đã chọn một chỉ số SPF, thì điều này sẽ quyếtđịnh bạn có thể ở trong ánh nắng bao lâu mà không tổn thương làn da của you have selected an SPF,this will determine how long you can stay out in the sun without damaging your gia rời đi, mang theo ánh nắng duy nhất trong nhà giam, nhưng đã để lại ánh nắng trong tim biển Bỉ là một cách tuyệt vời để thư giãn vàtận hưởng ánh nắng và 65 km bờ biển, there are many exciting seaside activities to….The Belgian coast is a great way to relax and there are many exciting seaside activities to…. sunny, sunshine, sun là các bản dịch hàng đầu của "nắng" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng. ↔ I have to do laundry while it's still sunny. Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng. I have to do laundry while it's still sunny. Mái nhà sáng loáng dưới ánh nắng mặt trời. The roof is glittering in the sunshine. Là một công dân, nó có vẻ giống như mặt trời đang tỏa nắng không đúng chỗ. As a private citizen, well, it looks like the sun is shining where it shouldn't be. sunshiny heavy sunburn suntan charqui brown burnouse sunburnt weather-beaten sunny break bask sun sun-bathe sunbath sunbathe sunbathing take a sunbath sunburn sunshine Mặc dù bài phát biểu của tôi nêu bật những tia nắng mặt trời mà tôi thấy ngày hôm nay, chúng ta cũng phải hiểu những thách thức ở phía trước. Although my remarks highlight the rays of sunshine that I see today, we have to also be cognizant of the magnitude of the challenge ahead. Không có gì nguy hại cho chúng nhưng tôi nghĩ thà là không mạo hiểm, nếu cô không bận tâm nhiều đến cái nắng. “It might not hurt them, but I’d rather not risk it, if you don’t mind the sun.” Giữa trưa nắng gắt, cặp vợ chồng lớn tuổi này vẫn nhanh chóng đón tiếp các vị khách. It was during the heat of the day, but this elderly couple immediately hurried to welcome these guests. Quân Mỹ trong lúc bị tổn thất hàng ngày vì hỏa lực và bị bắn tỉa từ quân Tây Ban Nha lại tổn thất nhiều sinh mạng hơn vì kiệt sức do nắng gây ra và bệnh sốt rét. American troops, while suffering daily losses from Spanish fire, suffered far more casualties from heat exhaustion and mosquito-borne disease. Nó nói “Con cảm thấy như ánh nắng mặt trời.” He said, “It felt like sunshine.” Jack uống một ngụm cà phê và đưa mắt về phía hồ, nhìn ánh nắng mặt trời rọi sáng mặt nước phẳng lặng như gương. Jack took a drink and looked out over the lake, at the morning sun lighting up the surface like glass. Đôi lúc khi thời tiết ấm áp, ông có thể để lộ hình thể để đắm mình trong ánh nắng mặt trời, song thậm chí ngay cả vào mùa đông giá rét, ông cũng trần truồng và chạy xung quanh. Sometimes when it is warm, he would be naked to bask in the sun, but even in the coldest winter, he would strip naked as well and run around. Tớ nghĩ là có người say nắng em Casey rồi đây. I think somebody's got a little crush on Casey. Limerick là thành phố ít nắng nhất nước, trung bình chỉ giờ nắng mỗi năm, hay 3,5 giờ nắng mỗi ngày. Limerick is the cloudiest city in the state, averaging only 1,295 sunshine hours annually, hours of sunshine every day. Vì thế, rễ không thể đâm sâu, cây non bị cháy nắng và tàn héo. The roots that develop cannot reach down far, and the new plants are scorched by the sun and wither. Vào những ngày trời trong vào mùa hè, lượng bức xạ mặt trời đến bề mặt Nam Cực nhiều hơn so với xích đạo do có 24 giờ nắng mỗi ngày ở Cực. During clear days in summer, more solar radiation reaches the surface at the South Pole than at the equator because of the 24 hours of sunlight each day at the Pole. Da anh rám nắng thật You're so tan. Bạn có thể xem ảnh hưởng của mặt trời và ánh nắng lên phong cảnh. You can view the effect of the sun and sunlight across the landscape. Chỉ có các mùa là quan trọng - biết khi nào trời mưa, tuyết, nắng, lạnh. The seasons were all-important—to know when to expect the rain, the snow, the sun, the cold. Mái nhà sáng loáng dưới ánh nắng mặt trời. The roof is glittering in the sunshine. Giữ hành tinh này ấm áp mà không cần ánh nắng. Keeps the planet warm without sunlight. Các cánh theo dõi và động cơ lấy ánh nắng tập trung thu nhiệt đó và chuyển hóa thành điện năng The petals track and the engine gets the concentrated sunlight, takes that heat and turns it into electricity. Bị thương khi hành động, rám nắng Wounded in action, suntan Một ngày đẹp, an toàn và nhiều nắng. Beautiful and safe and sunny. Một chút hương vị của bờ biển miền Tây, một chút ánh nắng chan hòa. Just a little West Coast, and a bit of sunshine Ở In New York, nhiệt độ là 72độ F và trời nắng đẹp. In New York, it's 72 and sunny. Nồng độ calcidiol 25-hydroxy-vitamin D trong máu thấp có thể là hậu quả của việc tránh nắng. Low blood calcifediol 25-hydroxy-vitamin D can result from avoiding the sun. Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha. In the bright midmorning sun, the eldest son begins the cremation procedure by lighting the logs of wood with a torch and pouring a sweet-smelling mixture of spices and incense over his father’s lifeless body. Hoà mình trong ánh nắng vút cao như đàn chim về Republic in sunshine soaring as high as bird flock Ban ngày nắng hửng trời quang, không gian thoáng đãng êm ả tựa như đã là trời của tháng tư, tháng năm rồi vậy. The sun shone during the day and the air was as light and clean as any April or early May. Tớ nghĩ là có người say nắng em Casey rồi đây. I think somebody's got a little crush on Casey. Albertine bị say nắng. Albertine has the sunstroke. Anh bị say nắng. You had sunstroke. Say nắng đấy. Heat stroke. Đó là điều mà Jim đã làm khi “say nắng” một bạn nữ cùng lớp. That’s what Jim did when he found himself infatuated with a girl at school. Tớ chỉ không muốn cậu ta gặp gỡ ai cho đến khi tớ hết say nắng. I don't want him to meet anybody until I'm over my crush. Tớ nghĩ có người đang say nắng ai đó. I think somebody has a crush on somebody. Tệ lắm thì chúng chỉ bị say nắng thôi. The worst thing that's gonna happen is they'll get heatstroke. Thế cái vụ say nắng Rachel không phải lúc thế nào rồi? So how's the inappropriate crush on Rachel coming? Các anh sẽ làm gì khi tất cả nhân công đều chết vì say nắng chứ? What are you going to do when all your workers are dead from heat stroke? Chỉ là say nắng thôi. It's just a crush. Cô say nắng hắn ta rồi sao? You got a crush? Cuối cùng rồi , bạn cũng có thể tìm thấy một cô có thể làm bạn " say nắng " cho xem . Eventually , you may find someone who makes you feel giddy inside . Nó là của cháu trai cô, Luisa Obregòn chết vì say nắng khi băng qua sa mạc Arizona để tìm kiếm một tương lai sáng lạng hơn. It belonged to her grand-nephew Luisa Obregòn died of a sunstroke crossing the desert of Arizona looking for a better future. Điều gì xảy ra nếu anh ấy gọi lại vào đó và tớ trả lời sau đó chúng tớ bắt đầu nói chuyện và " say nắng " nhau? What if he calls his own cell phone and I answer... and we start talking and we fell in love? Trong trận Monmouth vào cuối tháng 6 năm 1778, nhiệt độ vượt quá 37,8°C và chứng say nắng được cho là đã cướp đi nhiều sinh mạng hơn là cuộc chiến. During the Battle of Monmouth in late June 1778, the temperature exceeded 100°F and is said to have claimed more lives through heat stroke than through actual combat. Và lần đầu tiên nhìn thấy nó khi tôi leo lên đường ray cũ kĩ đó, tôi đã say nắng y như cách bạn say nắng một con người, đúng như vậy. And when I saw it the first time, honestly, when I went up on that old viaduct, I fell in love the way you fall in love with a person, honestly. Sự si mê, “say nắng”, không nên nhầm lẫn với tình yêu từ cái nhìn đầu tiên, là trạng thái bị cuốn đi bởi một niềm đam mê xốc nổi hoặc ảo tưởng tình yêu. Infatuation, not to be confused with love at first sight, is the state of being carried away by an unreasoned passion or assumed love. Họ rất sớm đến khi Gryphon một, nằm ngủ say trong ánh nắng mặt trời. They very soon came upon a Gryphon, lying fast asleep in the sun. Rượu ảnh hưởng đến óc phán đoán , sự bình tĩnh và phối hợp , và phơi mình dưới sức nóng và ánh nắng khi đang say lại càng tác động xấu hơn . Alcohol affects judgement , balance and coordination , and being in the heat and sun while under the influence affects them even more . Smurfette, I know lately you may not realize, và ta không thể nói sao cho vừa rằng cháu là... and I may not say it enough, but you are... tia nắng ấm áp. Smurfette, I know lately you may not realize, and I may not say it enough, but you are... Sự mênh mông của làn nước xanh, và ánh nắng mặt trời chiếu qua bề mặt giống như một câu chuyện cổ tích giữa đời infinity of the blue water, and the sun shining through the surface makes this fairytale come to life. ứng gợn sóng trên một con ngựa tại trường đua Plumpton, Anh, 02/ 01/ sun shining through a fabric barrier gives a rippled effect on a horses coat at Plumpton racecourse in Plumpton, England, on January 02, 2012. và qua đó giảm nhiệt độ toàn cầu xuống một nửa độ led affected the whole world by reducing sunlight by percent and lowering the average global temperature by almost 1 degree trà được che phủ khoảng 20- 30 ngày trước khi thu hoạch,The tea bushes are covered for about 20- 30 days before harvest,Rain falls, the sun shines, and within that seed, cells are multiplying. giữ cho máy luôn khô sun shine the game machine straightly with a long time, keep all the machine drying. và nhiều cửa hàng bán rèm cửa được thiết kế đặc biệt cho mục đích này. and many stores sell curtains specifically designed for this Solar Sensor measures the intensity of the sunlight entering the vehicle, which affects how warm the passengers dang hai tay về phía trước, những ngón tay tí xíu vươn ra, ánh nắng mặt trời chiếu vào đôi mắt sáng, thân thiện nhưng bất động của bé.".It held out its arms with tiny fingers into the air, the sun shone into its bright, friendly but motionless eyes.".Ngoài việc sở hữu hai công trình lỡ cỡ buộc phải phá bỏ một nửa thì công trình còn bất lợi khi quay mặt về hướng tây do đó các kiến trúcIn addition to owning two structures of a size that is forced to break down in half, the building is at a disadvantage when facing west so thatarchitects have to calculate how to minimize direct sunlight into the woke up with the sun in her is only when the a ray of sunlight pours in through the window that we can see it. Đức Thánh Cha nói về bài đọc Tin Mừng Chúa Nhật Thứ 30 Thường Niên. Father spoke on the Gospel reading for the Thirtieth Sunday in Ordinary Time. biệt khi có mây hoặc những trở ngại khác như có tuyết rơi. or other impediments like snow are present. các đĩa chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành các điện tử sunlight hits the discs, either directly or as a reflection from the aluminum, the discs convert the light energy into hot trước nhà kho, người ta trồng những hàng cây zelkova thân gỗ đểIn front of the storehouses, you can also see a line of Japanese zelkovatrees planted to provide protection from direct sunlight and the strong winds from the Sea of chỉ có cửa sổ kính rất rộng tạo ra một không gian tuyệt đẹp và linh has only, on one side, this big,big glass window that helps to let the sunlight enter deep into the space and create a beautiful quality there and a great dynamic range. mượt của cô ta, đó là will keep the sun off your face and the time has come toopen the door and let the sun shine in. và đảm bảo lưu thông allows the sun to shine inside the house and ensure air circulation. nó được phản chiếu vào trạm thu đặt trên đỉnh sunlight strikes these mirrors, it is reflected onto the receiver at the top of the vệ da và mắt của bạn khỏi ánh sáng mặt trời tự nhiên ngay cả ánh nắng mặt trời chiếu qua cửa sổ;You must protect your skin and eyes from natural sunlighteven sun shining through a window.Da tay là vùng phải chịu nhiều tác động nhất trên cơ thể từ nhữngHand skin is the most affected area of thebody from external dirt as well as sunlight thể đêm của bạn được yên bình và an toàn Có thể ngày mai nhữngMay your night be peaceful and safe, especially for those in line with the hurricaneMay tomorrow the clouds be parted and the sun shining.

ánh nắng tiếng anh là gì