Điểm chuẩn vào trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM năm 2022. Năm 2022, trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM dự kiến sử dụng 04 phương thức xét tuyển trong với 6.550 chỉ tiêu. Điểm chuẩn ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9.
Cách Tính Điểm Đại Học Sư Phạm Tphcm. Ngày 1.8, một prúc huynh gồm nhỏ ĐK xét tuyển vào Trường ĐH Sư phạm TPhường.HCM gọi điện cho tới tòa soạn găng tay cho biết trường này vẫn biến hóa cách tính điểm bất thần tạo tác động cho công dụng trúng tuyển của thí sinh
3.Cách tính điểm của trường đại học sư phạm tphcm năm 2022. Tác giả: ancanmarketing.com. Ngày đăng: 6 ngày trước. Xếp hạng: 2 (1960 lượt đánh giá) Xếp hạng cao nhất: 5. Xếp hạng thấp nhất: 1. Tóm tắt: Cụ thể, cũng TS với điểm số như trên nhưng áp dụng nhân hệ số 2
Vận dụng quan điểm sư phạm tương tác vào dạy học nội dung Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng, Hình học 11 nâng cao trường trung học phổ thông.pdf ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM----- ----- VŨ VĂN CÔNG VẬN DỤNG QUAN ĐIỂM SƢ PHẠM TƢƠNG TÁC
Cách Tính Điểm Đại Học Sư Phạm Tphcm 2020 Chính Xác, Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Ngày 1.8, một phụ huynh có con đăng ký xét tuyển vào Trường ĐH Sư phạm TP.HCM gọi điện tới tòa soạn bức xúc cho biết trường này đã thay đổi cách tính điểm đột ngột gây ảnh hưởng
Trường đh Sư Phạm tp hcm đã chủ yếu thức ra mắt điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó, năm nay trường tuyển sinh giảng dạy 35 ngành, thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2021 chúng ta hay xem nội dung dưới đây. Bạn đang xem: Cách tính điểm đại học sư phạm tphcm
bAQEvlS. Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề cách tính điểm học bạ đh spkt hay nhất do chính tay đội ngũ Newthang biên soạn và tổng hợp Nội dung chính Show 1. Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Điểm sàn xét tuyển ...2. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM công bố 4 phương ...3. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Xét tuyển học bạ thí ...5. Công thức tính điểm xét tốt... - Tuyển sinh ĐH SPKT TPHCM6. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM ... - Báo Người Lao Động7. Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật tuyển thẳng thí sinh đạt giải ...8. Đại học Sư phạm Kỹ thuật công bố thông tin tuyển ...9. Cách tính điểm xét tuyển đại học - Trường Việt Nam10. Điểm sàn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật năm 202111. ĐH Sư phạm Kỹ thuật công bố điểm trúng tuyển học bạ12. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Thông tin tuyển ...13. Top 20 cách tính điểm xét học bạ spkt 2021 mới nhất 202114. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2021 chính xác15. Tuyển sinh 2021 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM ...16. Điểm sàn, chuẩn & kết quả xét tuyển ĐH Sư phạm Kỹ thuật Đà ...17. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long – VLUTE18. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng – UTE - TrangEdu19. Tuyển sinh 2021 - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại ...20. Xét tuyển trực tuyếnVideo liên quan 1. Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Điểm sàn xét tuyển ... Tác giả Ngày đăng 3/5/2021 Đánh giá 5 ⭐ 90946 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật đã công bố điểm sàn xét tuyển bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm nay. Trong đó một số ngành chương trình đào tạo nhân tài nhận hồ sơ từ 26 điểm cho 3 môn. Khớp với kết quả tìm kiếm ... xem ngay 2. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM công bố 4 phương ... Tác giả Ngày đăng 4/5/2021 Đánh giá 5 ⭐ 27666 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM vừa công bố thông tin tuyển sinh năm 2021. Theo đó, năm nay trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển Khớp với kết quả tìm kiếm Mar 11, 2021 – Cấp học bổng khuyến tài cho thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng của 3 môn xét tuyển từ 26 trở lên, cứ ... Rating 5 1 vote... xem ngay 3. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Xét tuyển học bạ thí ... Tác giả Ngày đăng 1/4/2021 Đánh giá 4 ⭐ 88153 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt Năm nay, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật sẽ tuyển sinh theo 4 phương thức vào ĐH hệ chính quy, gồm tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển bằng học bạ THPT và xét điểm thi THPT năm 2020. Khớp với kết quả tìm kiếm Jul 23, 2020 Năm nay, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật sẽ tuyển sinh theo 4 phương thức vào ĐH hệ chính quy, gồm tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, ...... xem ngay 4. Tác giả Ngày đăng 1/2/2021 Đánh giá 2 ⭐ 77241 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt PLO- Nhiều ngành học có mức điểm chuẩn trên 28 điểm. Nhóm trường chuyên năng khiếu, ngành Robot và trí tuệ nhân tạo có mức điểm chuẩn lên đến 30 điểm. Khớp với kết quả tìm kiếm Aug 6, 2020 'Choáng' với điểm chuẩn học bạ của ĐH Sư phạm Kỹ thuật ... nghệ kỹ thuật máy tính, Công nghệ thực phẩm, Kỹ thuật y sinh, Tự động hóa.... xem ngay 5. Công thức tính điểm xét tốt... - Tuyển sinh ĐH SPKT TPHCM Tác giả Ngày đăng 16/6/2021 Đánh giá 2 ⭐ 41512 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt 到 Facebook 查看帖子、照片和更多内容。 Khớp với kết quả tìm kiếm May 24, 2020 Dương Tông Huy, profile picture. Dương Tông Huy. Anh chị cho em hỏi cách tính điểm học bạ với ạ ; Nguyễn Xuân Nam, profile picture. Nguyễn Xuân ... Có thể bạn quan tâmCó bao nhiêu vecto khác vecto 0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ngũ giácHọc bổng Vương quốc Anh cho sinh viên quốc tế 2023 là gìBằng B tiếng Anh bao nhiêu điểm?Ngày 18 tháng 1 năm 2023 có phải là ngày nghỉ của các trường học khôngHọc gì tại UTU 2023? 6. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM ... - Báo Người Lao Động Tác giả Ngày đăng 3/4/2021 Đánh giá 4 ⭐ 92590 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt NLĐO - Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM vừa công bố thông tin tuyển sinh năm 2021. Theo đó, năm nay trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển Khớp với kết quả tìm kiếm Jan 4, 2021 NLĐO - Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM vừa công bố thông tin tuyển ... Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ THPT trong 5 học kỳ trừ ...... xem ngay 7. Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật tuyển thẳng thí sinh đạt giải ... Tác giả Ngày đăng 24/3/2021 Đánh giá 3 ⭐ 72481 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM vừa có thông báo chi tiết về việc tuyển thẳng , ưu tiên xét tuyển thẳng, xét tuyển bằng học bạ THPT và... Khớp với kết quả tìm kiếm Mar 9, 2021 Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM vừa có thông báo chi tiết về việc tuyển thẳng , ưu tiên xét ... Cách tính điểm xét tuyển bằng học bạ THPT .... xem ngay 8. Đại học Sư phạm Kỹ thuật công bố thông tin tuyển ... Tác giả Ngày đăng 1/8/2021 Đánh giá 5 ⭐ 91189 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Đại học Sư phạm Kỹ thuật công bố thông tin tuyển sinh 2020 – Thi tuyen sinh – ICAN. Đang cập nhật... Khớp với kết quả tìm kiếm Hình thức xét tuyển. Việc xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi THPT năm 2020, việc xét tuyển sẽ tính điểm từ cao xuống thấp. Công thức tính ...... xem ngay 9. Cách tính điểm xét tuyển đại học - Trường Việt Nam Tác giả Ngày đăng 11/2/2021 Đánh giá 2 ⭐ 24763 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Công thức tính điểm xét tuyển đại học, cách tính điểm xét học bạ vào đại học các khối a, khối d, khối d01,... Khớp với kết quả tìm kiếm Jun 12, 2021 Khi làm hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển ĐH-CĐ… Tính điểm xét tuyển đại học theo học bạ THPT. QC.... xem ngay 10. Điểm sàn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật năm 2021 Tác giả Ngày đăng 2/1/2021 Đánh giá 4 ⭐ 8861 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt null Khớp với kết quả tìm kiếm Jul 29, 2021 Công thức tính Điểm xét tuyển = ĐTBHB môn1 + Điểm thi môn vẽ đầu tượng + 2 * Điểm thi môn vẽ trang trí * 3/4 + Điểm ưu tiên. >>> Mời quý phụ ... 11. ĐH Sư phạm Kỹ thuật công bố điểm trúng tuyển học bạ Tác giả Ngày đăng 23/4/2021 Đánh giá 3 ⭐ 78469 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt Chiều tối 6/8, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ và ưu tiên xét tuyển thẳng. Khớp với kết quả tìm kiếm Aug 6, 2020 ĐH Sư phạm Kỹ thuật công bố điểm trúng tuyển học bạ ; Stt. Mã ngành. Tên ngành. Điểm chuẩn ; 1. 7480108A. Công nghệ kỹ thuật máy tính CLC ...... xem ngay 12. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Thông tin tuyển ... Tác giả Ngày đăng 12/5/2021 Đánh giá 1 ⭐ 24755 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Thông tin tuyển sinh. Đang cập nhật... Khớp với kết quả tìm kiếm Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Ký hiệu trường SPK Địa chỉ 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh; Điện thoại ...... xem ngay 13. Top 20 cách tính điểm xét học bạ spkt 2021 mới nhất 2021 Tác giả Ngày đăng 9/7/2021 Đánh giá 4 ⭐ 84989 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt cách tính điểm xét học bạ spkt 2021 và Top 20 cách tính điểm xét học bạ spkt 2021 mới nhất 2021 Khớp với kết quả tìm kiếm Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tuyển Sinh 2021 Phương thức xét tuyển cụ thể ĐH SPKT TPHCM. ... hiểu về cách tính điểm xét học bạ tdtu 2021, ...... xem ngay 14. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2021 chính xác Tác giả Ngày đăng 3/8/2021 Đánh giá 3 ⭐ 1017 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Su Pham Ky Thuat TPHCM 2021 chính xác nhất trên Khớp với kết quả tìm kiếm STTMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140231DD01; đại trà27210403DV01; đại trà37210403DV02; đại tràView 175 more rows... xem ngay 15. Tuyển sinh 2021 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM ... Tác giả Ngày đăng 20/2/2021 Đánh giá 5 ⭐ 21775 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt VOH - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM vừa công bố kết quả xét tuyển theo phương thức học bạ THPT, điểm trúng tuyển cao nhất là 29 điểm. Khớp với kết quả tìm kiếm Jul 8, 2021 VOH - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM vừa công bố kết quả xét tuyển theo phương thức học bạ THPT, điểm trúng tuyển cao nhất là 29 ...... xem ngay 16. Điểm sàn, chuẩn & kết quả xét tuyển ĐH Sư phạm Kỹ thuật Đà ... Tác giả Ngày đăng 9/2/2021 Đánh giá 1 ⭐ 36101 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 3 ⭐ Tóm tắt Xem điểm sàn, điểm chuẩn và kết quả xét tuyển học bạ đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2021 đang được các thí sinh quan tâm. Vậy thì xem ngay bài viết này bạn nhé. Khớp với kết quả tìm kiếm Xem điểm sàn, điểm chuẩn và kết quả xét tuyển học bạ đại học Sư phạm Kỹ ... Xem thêm Hướng dẫn tra cứu, cách tính điểm tốt nghiệp THPT quốc gia 2021 MỚI.... xem ngay 17. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long – VLUTE Tác giả Ngày đăng 12/2/2021 Đánh giá 2 ⭐ 56304 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 4 ⭐ Tóm tắt Thông tin tuyển sinh chính thức năm 2021 trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long cùng điểm chuẩn trúng tuyển 3 năm gần nhất vào các ngành của trường. Khớp với kết quả tìm kiếm Dec 3, 2021 Các ngành đào tạo trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long tuyển sinh năm ... Phương thức 2 Xét học bạ THPT ... Cách tính điểm xét học bạ.... xem ngay 18. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng – UTE - TrangEdu Tác giả Ngày đăng 2/7/2021 Đánh giá 4 ⭐ 34956 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt Thông tin tuyển sinh chính thức năm 2021 và điểm chuẩn trúng tuyển các năm gần nhất trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng. Khớp với kết quả tìm kiếm Nov 13, 2021 Thông tin tuyển sinh chính thức năm 2021 và điểm chuẩn trúng tuyển các năm gần nhất trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng.... xem ngay 19. Tuyển sinh 2021 - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại ... Tác giả Ngày đăng 22/4/2021 Đánh giá 5 ⭐ 59653 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Tuyển sinh 2021 - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng. Đang cập nhật... Khớp với kết quả tìm kiếm Website Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, 48 Cao Thắng, Đà Nẵng. ... Xét tuyển theo kết quả thi THPT 734 – Xét tuyến theo học bạ THPT 406 – Xét tuyển theo ...... xem ngay 20. Xét tuyển trực tuyến Tác giả Ngày đăng 9/3/2021 Đánh giá 1 ⭐ 84622 lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất 5 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Xét tuyển trực tuyến. Đang cập nhật... Khớp với kết quả tìm kiếm Xét tuyển trực tuyến - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh. ... Sau khi có kết quả kỳ thi Trung học phổ thông THPT quốc gia hoặc kết quả ... Giới tính .... xem ngay
Trường Đại học Sư phạm TPHCM chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí MinhTên tiếng Anh Ho Chi Minh City University of Education HCMUEMã trường SPSLoại trường Công lậpLoại hình đào tạo Đại học – Sau đại họcLĩnh vực Sư phạm – Giáo dụcĐịa chỉ An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TPHCMCơ sở đào tạo 222 Lê Văn Sỹ, Phường 14, Quận 3, TPHCMĐiện thoại 028 3835 2020Email tuyensinh Các ngành tuyển sinhThông tin về các ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023 như sauTên ngành Giáo dục họcMã ngành 7140101Tổ hợp xét tuyển D01, A00, A01, C14Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 6Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 12Chỉ tiêu xét học bạ THPT 6Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 36Tên ngành Quản lý giáo dụcMã ngành 7140114Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A01, C14Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 6Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 12Chỉ tiêu xét học bạ THPT 6Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 36Tên ngành Giáo dục mầm nonMã ngành 7140201Tổ hợp xét tuyển M02, M03Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 20Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 40Chỉ tiêu xét học bạ THPT 20Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 120Tên ngành Giáo dục tiểu họcMã ngành 7140202Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 32Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 64Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 96Chỉ tiêu xét học bạ THPT 32Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 96Tên ngành Giáo dục đặc biệtMã ngành 7140203Tổ hợp xét tuyển D01, C00, C15Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 6Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 12Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 18Chỉ tiêu xét học bạ THPT 6Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 18Tên ngành Giáo dục công dânMã ngành 7140204Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 2Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 4Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 6Chỉ tiêu xét học bạ THPT 2Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 6Tên ngành Giáo dục chính trịMã ngành 7140205Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 5Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 10Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 5Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Tên ngành Giáo dục thể chấtMã ngành 7140206Tổ hợp xét tuyển T01, M08Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 5Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 10Chỉ tiêu xét học bạ THPT 5Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 30Tên ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninhMã ngành 7140208Tổ hợp xét tuyển C00, C19, A08Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 8Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 16Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 24Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 24Tên ngành Sư phạm Toán họcMã ngành 7140209Tổ hợp xét tuyển A00, A01Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 11Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 22Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 33Chỉ tiêu xét học bạ THPT 11Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 33Tên ngành Sư phạm Tin họcMã ngành 7140210Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B08Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 9Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 18Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 27Chỉ tiêu xét học bạ THPT 9Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 27Tên ngành Sư phạm Vật lýMã ngành 7140211Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 4Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 8Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 12Chỉ tiêu xét học bạ THPT 4Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 12Tên ngành Sư phạm Hóa họcMã ngành 7140212Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 3Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 6Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 9Chỉ tiêu xét học bạ THPT 3Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 9Tên ngành Sư phạm Sinh họcMã ngành 7140213Tổ hợp xét tuyển B00, D08Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 4Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 9Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 13Chỉ tiêu xét học bạ THPT 4Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Tên ngành Sư phạm Ngữ vănMã ngành 7140217Tổ hợp xét tuyển D01, C00, D78Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 8Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 16Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 24Chỉ tiêu xét học bạ THPT 8Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 24Tên ngành Sư phạm Lịch sửMã ngành 7140218Tổ hợp xét tuyển C00, D14Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 6Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 12Chỉ tiêu xét học bạ THPT 6Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 36Tên ngành Sư phạm Địa lýMã ngành 7140219Tổ hợp xét tuyển C00, C04, D15, D78Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 3Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 6Chỉ tiêu xét học bạ THPT 3Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 18Tên ngành Sư phạm Tiếng AnhMã ngành 7140231Tổ hợp xét tuyển D01Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 15Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 30Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 45Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 45Tên ngành Sư phạm Tiếng NgaMã ngành 7140232Tổ hợp xét tuyển D01, D02, D78, D80Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 3Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 6Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 9Chỉ tiêu xét học bạ THPT 3Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 9Tên ngành Sư phạm Tiếng PhápMã ngành 7140233Tổ hợp xét tuyển D01, D03Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 5Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 10Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 5Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Tên ngành Sư phạm Tiếng Trung QuốcMã ngành 7140234Tổ hợp xét tuyển D01, D04Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 3Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 6Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 9Chỉ tiêu xét học bạ THPT 3Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 9Tên ngành Sư phạm Công nghệMã ngành 7140246Tổ hợp xét tuyển A00, A02, D90, A01Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 5Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 10Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 5Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Tên ngành Sư phạm Khoa học tự nhiênMã ngành 7140247Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, D90Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 20Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 40Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 60Chỉ tiêu xét học bạ THPT 20Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 60Tên ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lýMã ngành 7140249Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20, D78Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 20Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 40Chỉ tiêu xét học bạ THPT 20Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 120Tên ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt NamMã ngành 7220101Sử dụng phương thức tiêu 40Tên ngành Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Tổ hợp xét tuyển D01Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 19Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 38Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 57Chỉ tiêu xét học bạ THPT 19Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 57Tên ngành Ngôn ngữ NgaMã ngành 7220202Tổ hợp xét tuyển D01, D02, D80, D78Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 20Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 30Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 30Tên ngành Ngôn ngữ PhápMã ngành 7220203Tổ hợp xét tuyển D01, D03Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 20Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 30Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 30Tên ngành Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành 7220204Tổ hợp xét tuyển D01, D04Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 20Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 40Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 60Chỉ tiêu xét học bạ THPT 20Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 60Tên ngành Ngôn ngữ NhậtMã ngành 7220209Tổ hợp xét tuyển D01, D06Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 15Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 30Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 45Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 45Tên ngành Ngôn ngữ Hàn QuốcMã ngành 7220210Tổ hợp xét tuyển D01, D96, D78, DD2Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 9Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 18Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 27Chỉ tiêu xét học bạ THPT 9Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 27Tên ngành Văn họcMã ngành 7229030Tổ hợp xét tuyển D01, C00, D78Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 9Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 18Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 27Chỉ tiêu xét học bạ THPT 9Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 27Tên ngành Tâm lý họcMã ngành 7310401Tổ hợp xét tuyển B00, C00, D01Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 60Tên ngành Tâm lý học giáo dụcMã ngành 7310403Tổ hợp xét tuyển A00, D01, C00Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 9Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 18Chỉ tiêu xét học bạ THPT 9Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 54Tên ngành Địa lý họcMã ngành 7310501Tổ hợp xét tuyển D10, D15, D78, C00Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 3Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 6Chỉ tiêu xét học bạ THPT 3Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 18Tên ngành Quốc tế họcMã ngành 7310601Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D78Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 60Tên ngành Việt Nam họcMã ngành 7310630Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D78Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 9Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 18Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 27Chỉ tiêu xét học bạ THPT 9Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 27Tên ngành Vật lý họcMã ngành 7440102Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D90Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 5Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 10Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 15Chỉ tiêu xét học bạ THPT 5Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 15Tên ngành Hóa họcMã ngành 7440112Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 10Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 20Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 30Chỉ tiêu xét học bạ THPT 10Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 30Tên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B08Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 15Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 30Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 45Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 45Tên ngành Công tác xã hộiMã ngành 7760101Tổ hợp xét tuyển A00, D01, C00Chỉ tiêu xét tuyển thẳng 9Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển 18Chỉ tiêu xét học bạ THPT 9Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 542. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét tuyển thẳngPhương thức 2 Ưu tiên xét tuyểnPhương thức 3 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Phương thức 4 Xét học bạ THPTPhương thức 5 Kết hợp xét tuyển và thi tuyểnc. Các tổ hợp xét tuyểnCác khối xét tuyển trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023 bao gồmKhối A00 Toán, Lý, HóaKhối A08 Toán, Sử, GDCDKhối B00 Toán, Hóa, SinhKhối C00 Văn, Sử, ĐịaKhối C01 Văn, Toán, LýKhối C04 Văn, Toán, ĐịaKhối C15 Văn, Toán, KHXHKhối C19 Văn, Sử, GDCDKhối D01 Văn, Toán, AnhKhối D02 Văn, Toán, tiếng NgaKhối D03 Văn, Toán, tiếng PhápKhối D04 Văn, Toán, tiếng TrungKhối D06 Văn, Toán, tiếng NhậtKhối D07 Toán, Hóa, AnhKhối D08 Toán, Sinh, AnhKhối D14 Văn, Sử, AnhKhối D78 Văn, KHXH, AnhKhối D80 Văn, KHXH, tiếng NgaKhối D90 Toán, Anh, KHTNKhối D96 Toán, Anh, KHXHKhối T01 Toán, NK TDTT 1, NK TDTT 2Khối M08 Văn, NK TDTT 1, NK TDTT 20Khối M00 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu GDMN3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyểnThông tin chi tiết về phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh xem chi tiết tại sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển đăng ký ngành Giáo dục mầm non phải tham gia thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt điểm thi năng khiếu ≥ Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Điểm nhận hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT với các ngành đào tạo giáo viên và Trường Đại học Sư phạm Xét học bạ THPTÁp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục mầm non và Giáo dục thể xét tuyển là tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển thuộc 6 học kỳ bậc THPT cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT, làm tròn đến 2 chữ số thập xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiênĐiểm môn 1, 2, 3, là điểm trung bình 6 học kỳ bậc THPT của môn học 1, 2, Kết hợp xét tuyển và thi tuyểnÁp dụng cho ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm non.*Xét kết hợp điểm môn văn hóa từ kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ 6 học kỳ bậc THPT kết hợp với điểm thi 2 môn năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức.*Xét kết hợp học bạ với điểm thi đánh giá năng lực chuyên biệt Xét môn chính từ bài thi đánh giá năng lực kết hợp với điểm 2 môn từ học bạ THPT. Điểm xét tuyển = Điểm môn chính x2 + Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm ưu tiênĐiểm thi đánh giá năng lực xét từ điểm thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức năm 2022, 2023 hoặc do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm kiện nhận hồ sơNgành Giáo dục mầm non Tốt nghiệp THPT năm 2023 và học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ điểm.Ngành Giáo dục thể chất Tốt nghiệp THPT năm 2023, học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ điểm hoặc là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc ≥ 9/10 điểm.Điều kiện xét tuyển chung Điểm môn năng khiếu hoặc môn chính ≥ Thông tin đăng ký xét tuyểna. Thời gian đăng ký xét tuyển*Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng Thí sinh đăng ký trực tuyến tại từ ngày 10/05/2023 đến hết ngày 30/06/2023.*Thời gian ưu tiên xét tuyển và xét thí sinh là học sinh lớp chuyên, xét học bạ kết hợp điểm thi đánh giá năng lực chuyên biệt, xét học bạ THPT Thí sinh đăng ký trực tuyến tại từ ngày 10/05/2023 đến hết ngày 20/06/2023.*Thời gian đăng ký xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Theo quy định chung của Bộ GD& Hồ sơ đăng kýPhiếu đăng ký xét tuyển thí sinh khai báo trực tuyến;Học bạ THPT và các minh chứng theo yêu cầu xét tuyển thí sinh khai báo trực tuyến;Thí sinh đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 làm hồ sơ theo quy định ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCMĐiểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm TPHCM xét theo điểm thi tốt nghiệp các năm gần nhấtTên ngànhĐiểm trúng tuyển202020212022Giáo dục Mầm dục Tiểu dục Đặc dục công dân–– dục Chính dục Thể dục Quốc phòng – An phạm Toán phạm Tin phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Tiếng phạm tiếng phạm Tiếng phạm Tiếng Trung phạm Công nghệ–– phạm khoa học tự phạm Lịch sử – Địa lý– dục học– lý giáo lý học giáo tác xã ngữ ngữ ngữ ngữ Trung ngữ ngữ Hàn lý lý tế Nam lý nghệ thông
Tên trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Tên tiếng Anh Ho Chi Minh City University of Education HCMUE Mã trường SPS Loại trường Công lập Loại hình đào tạo Đại học – Sau đại học Lĩnh vực Sư phạm – Giáo dục Địa chỉ An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TPHCM Cơ sở đào tạo 222 Lê Văn Sỹ, Phường 14, Quận 3, TPHCM Điện thoại 028 3835 2020 Email Website Fanpage Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021 như sau Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành 7140209 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển A00, A01 Môn chính Toán Ngành Sư phạm Tin học Mã ngành 7140210 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển A00, A01 Môn chính Toán Ngành Sư phạm Vật lý Mã ngành 7140211 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01 Môn chính Lý Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành 7140212 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07 Môn chính Hóa Ngành Sư phạm Sinh học Mã ngành 7140213 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển B00, D08 Môn chính Sinh Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành 7140217 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D78 Môn chính Văn Ngành Sư phạm Lịch sử Mã ngành 7140218 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển C00, D14 Ngành Sư phạm Địa lý Mã ngành 7140219 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển C00, C04, D78 Ngành Sư phạm tiếng Trung Quốc Mã ngành 7140234 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển D01, D04 Môn chính khối D01 Tiếng Anh Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành 7140247 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D90 Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý Mã ngành 7140249 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20 Ngành Giáo dục học Mã ngành 7140101 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển B00, C00, C01, D01 Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành 7220201 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển D01 Môn chính Tiếng Anh Ngành Ngôn ngữ Nga Mã ngành 7220202 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển D01, D02, D78, D80 Môn chính khối D01 Tiếng Anh Ngành Ngôn ngữ Pháp Mã ngành 7220203 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển D01, D03 Môn chính khối D01 Tiếng Anh Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành 7220204 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển D01, D04 Môn chính khối D01 Tiếng Anh Ngành Ngôn ngữ Nhật Mã ngành 7220209 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển D01, D06 Môn chính khối D01 Tiếng Anh Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành 7220210 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển D01, D78, D96 Môn chính Anh Ngành Văn học Mã ngành 7229030 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D78 Môn chính Văn Ngành Tâm lý học Mã ngành 7310401 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển B00, C00, D01 Ngành Quốc tế học Mã ngành 7310601 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D78 Ngành Việt Nam học Mã ngành 7220113 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D78 Môn chính Văn Ngành Hóa học Mã ngành 7440112 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07 Môn chính Hóa Ngành Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển 2, Tổ hợp môn xét tuyển Các khối xét tuyển trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021 bao gồm Xem thêm Cách tính điểm đại học sư phạm tphcm Khối A00 Toán, Lý, Hóa Khối A08 Toán, Sử, GDCD Khối B00 Toán, Hóa, Sinh Khối C00 Văn, Sử, Địa Khối C01 Văn, Toán, Lý Khối C04 Văn, Toán, Địa Khối C15 Văn, Toán, KHXH Khối C19 Văn, Sử, GDCD Khối D01 Văn, Toán, Anh Khối D02 Văn, Toán, tiếng Nga Khối D03 Văn, Toán, tiếng Pháp Khối D04 Văn, Toán, tiếng Trung Khối D06 Văn, Toán, tiếng Nhật Khối D07 Toán, Hóa, Anh Khối D08 Toán, Sinh, Anh Khối D14 Văn, Sử, Anh Khối D78 Văn, KHXH, Anh Khối D80 Văn, KHXH, tiếng Nga Khối D90 Toán, Anh, KHTN Khối D96 Toán, Anh, KHXH Khối T01 Toán, NK TDTT 1, NK TDTT 2 Khối M08 Văn, NK TDTT 1, NK TDTT 20 Khối M00 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu GDMN 3, Phương thức xét tuyển Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau Phương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 Áp dụng cho tất cả các ngành trừ Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT với các ngành đào tạo giáo viên và Trường Đại học Sư phạm TPHCM các ngành còn lại. Phương thức 2 Xét học bạ THPT Điều kiện xét tuyển Tốt nghiệp THPT; Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp >= Tính điểm xét tuyển Tổng điểm TB 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 6 học kỳ lớp 10, 11 và 12 + Điểm ưu tiên, làm tròn đến 2 chữ số thập phân. ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên Trong đó Điểm M1, M2, M3 Điểm TB 6 học kỳ bậc THPT của môn 1, môn 2 và môn 3 theo tổ hợp xét tuyển đăng ký Điểm ưu tiên theo quy định nếu có Phương thức 3 Xét tuyển kết hợp thi tuyển Điều kiện xét tuyển Kết quả thi năng khiếu >= Tốt nghiệp THPT; Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp >= Riêng ngành Giáo dục thể chất Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp >= hoặc là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc >= Hình thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 kết hợp thi năng khiếu Tham khảo thêm Số loại xe máy là gì Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 kết hợp với thi năng khiếu ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm non. Cách tính điểm xét tuyển như sau *Ngành Giáo dục thể chất ĐXT là tổng điểm bài thi ngữ văn hoặc toán của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp xét tuyển + Điểm thi 2 môn năng khiếu do Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức + Điểm ưu tiên theo quy định, cụ thể Tìm hiểu thêm Vốn chủ sở hữu là gì ĐXT = Điểm M1 + Điểm NK1 + Điểm NK2 + Điểm ưu tiên nếu có Trong đó Điểm M1 Điểm bài thi môn Ngữ văn hoặc Toán học. Điểm NK1, NK2 Điểm môn thi năng khiếu do ĐHSPHCM tổ chức. Điểm ưu tiên thực hiện theo quy định. * Ngành Giáo dục mầm non ĐXT là tổng điểm bài thi Ngữ văn và Toán của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp xét tuyển + Điểm thi 1 môn năng khiếu do Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức + Điểm ưu tiên theo quy định, làm tròn đến 2 chữ số thập phân, cụ thể ĐXT = Điểm Văn + Điểm Toán + Điểm NK + Điểm ưu tiên nếu có Hình thức 2 Xét học bạ kết hợp thi năng khiếu Sử dụng kết quả học bạ kết hợp với thi năng khiếu ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm non. Cách tính điểm xét tuyển như sau *Ngành Giáo dục thể chất ĐXT là tổng điểm TB môn Văn hoặc Toán trong 6 học kỳ THPT + Điểm thi 2 môn năng khiếu do Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức + Điểm ưu tiên theo quy định, làm tròn đến 2 chữ số thập phân, cụ thể Tìm hiểu thêm Vốn chủ sở hữu là gì ĐXT = Điểm M1 + Điểm NK1 + Điểm NK2 + Điểm ưu tiên nếu có Trong đó Điểm M1 Điểm bài thi môn Ngữ văn hoặc Toán học xét học bạ 6 học kỳ. Điểm NK1, NK2 Điểm môn thi năng khiếu do ĐHSPHCM tổ chức. Điểm ưu tiên thực hiện theo quy định. * Ngành Giáo dục mầm non ĐXT là tổng điểm TB của môn Văn và Toán trong 6 học kỳ bậc THPT + Điểm thi môn năng khiếu do ĐHSPHCM tổ chức + Điểm ưu tiên theo quy định, làm tròn đến 2 chữ số thập phân, cụ thể ĐXT = Điểm Văn + Điểm Toán + Điểm NK + Điểm ưu tiên nếu có Phương thức 4 Xét kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt Điều kiện xét tuyển Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tuyển >= Tốt nghiệp THPT Các ngành áp dụng Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn Ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc. Quy định xét tuyển Ứng với từng tổ hợp xét tuyển vào các ngành học Trường chọn sử dụng Môn chính ứng với ngành học được lấy kết quả từ kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển được lấy kết quả học tập ở THPT. Môn chính đối với mỗi ngành học được xác định như sau Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin Môn chính là Toán học; Sư phạm Vật lý Môn chính là Vật lý; Sư phạm Hóa học, Hóa học Môn chính là Hóa học Sư phạm Sinh học Môn chính là Sinh học; Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học Môn chính là Ngữ văn; Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung quốc, Ngôn ngữ Trung quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn Ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn quốc Môn chính là tiếng Anh; Nguyên tắc xét tuyển Điểm xét tuyển xác định là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt do ĐHSPHCM tổ chức môn chính nhân hệ số 2 + Điểm 02 môn còn lại thuộc tổ hợp xét tuyển là điểm TB môn trong 6 học kỳ bậc THPT. Tổng điểm được quy về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên nếu có, làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Cụ thể ĐXT = 2 x Điểm Mc + Điểm M1 + Điểm M2 x + Điểm ưu tiên nếu có Trong đó Điểm Mc Điểm môn chính lấy từ kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt do ĐHSPHCM tổ chức; Điểm M1, M2 Điểm TB 06 học kỳ của 2 môn còn lại thuộc tổ hợp xét tuyển. Điểm ưu tiên theo quy định nếu có ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021 Xem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM Cập nhật thông tin điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021 và các năm gần đây để các bạn học sinh tiện theo dõi và so sánh, tra cứu. Tham khảo thêm PR có nghĩa là gì và nghề PR là làm gì? Tên ngành Điểm chuẩn 2019 2020 2021 Giáo dục Mầm non 22 Giáo dục Tiểu học Giáo dục Đặc biệt 19 Giáo dục Chính trị 20 Giáo dục Thể chất Giáo dục Quốc phòng – An ninh Sư phạm Toán học 24 Sư phạm Tin học Sư phạm Vật lý Sư phạm Hóa học Sư phạm Sinh học Sư phạm Ngữ văn Sư phạm Lịch sử Sư phạm Địa lý Sư phạm Tiếng Anh 24 Sư phạm tiếng Nga Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm khoa học tự nhiên Sư phạm Lịch sử – Địa lý Giáo dục học Quản lý giáo dục Tâm lý học giáo dục 19 22 Công tác xã hội 18 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Nga 19 Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Trung Quốc 22 Ngôn ngữ Nhật 22 Ngôn ngữ Hàn Quốc Văn học 19 22 Tâm lý học 22 Địa lý học Quốc tế học 19 23 Việt Nam học 19 22 Vật lý học Công nghệ thông tin 18 Hóa học 18 20
Trường Đại học Sư phạm TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm khảo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được cập nhật!!Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trừ điều kiện tốt nghiệp THPT cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/ Điểm chuẩn xét học bạ THPTĐiểm chuẩn xét học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt của trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ Giáo dục mầm dục thể phạm Toán phạm Tin phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Tiếng phạm Tiếng Trung ngữ ngữ ngữ Trung ngữ ngữ Hàn Nam lý nghệ thông Điểm chuẩn xét kết quả thi THPTĐiểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn 2022Giáo dục dục mầm dục tiểu dục đặc dục công dục thể dục Quốc phòng – An phạm Toán học27Sư phạm Tin phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Tiếng phạm Tiếng Trung phạm Công phạm Khoa học tự nhiên24Sư phạm Lịch sử – Địa lí25Ngôn ngữ ngữ ngữ ngữ Trung ngữ Nhật24Ngôn ngữ Hàn lý lý học giáo dục24Quốc tế Nam lý học23Công nghệ thông tác xã Điểm chuẩn các năm liền trướcĐiểm chuẩn năm 2021Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021Giáo dục mầm dục tiểu dục đặc dục chính dục thể dục Quốc phòng – An phạm Toán phạm Tin phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Tiếng phạm Tiếng Trung phạm Khoa học tự phạm Lịch sử – Địa dục lý giáo ngữ ngữ ngữ ngữ Trung ngữ ngữ Hàn lý lý học giáo tế Nam nghệ thông tin24Công tác xã khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đâyTên ngành Điểm chuẩn20192020Giáo dục mầm dục tiểu dục đặc dục chính dục thể dục Quốc phòng – An ninh/ phạm Toán phạm Tin phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm tiếng phạm tiếng Nga/ phạm tiếng phạm tiếng Trung phạm Khoa học tự lý giáo lý học giáo dục1922Công tác xã ngữ ngữ ngữ ngữ Trung ngữ ngữ Hàn học1922Tâm lý lý tế học1923Việt Nam học1922Vật lý nghệ thông học1820
cách tính điểm trường đại học sư phạm tphcm